Trước đây tôi cũng có viết một bài về Cách sử dụng giới từ tiếng Anh rồi, tuy nhiên bài đó chưa thật sự chi tiết nên tôi quyết định viết thêm một bài chi tiết hơn. Tôi sắp xếp các giới từ theo bảng để các bạn dễ theo dõi hơn.
Cách sử dụng giới từ tiếng Anh cũng tương đối khó và chúng gần như không tuân theo một quy tắc nào cả. Thậm chí, với người học tiếng Anh nâng cao, họ cũng gặp nhiều khó khăn trong việc sử dụng giới từ.
Dưới đây là các bảng chứa các quy tắc sử dụng giới từ của những giới từ thường gặp nhất trong tiếng Anh.
Giới từ chỉ Thời gian
Giới Từ | Cách Dùng | Ví Dụ |
| | |
| - chỉ tháng/ mùa
- chỉ mốc thời gian trong ngày (trừ buổi tối – xem at)
- chỉ năm
- chỉ sự việc sau thời điểm hiện tại (when?)
| - in August / in winter
- in the morning
- in 2006
- in an hour
|
| - chỉ buổi tối
- chỉ cuối tuần
- chỉ một thời giờ nhất định (when?)
| - at night
- at the weekend
- at half past nine
|
| - chỉ từ một thời điểm nào đó đến nay (hiện tại hoàn thành)
| |
| - trải qua một khoảng thời gian nhất định (từ quá khứ đến bây giờ)
| |
| - chỉ một khoảng thời gian trong quá khứ
| |
| - sớm hơn so với 1 thời điểm nhất định
| |
| | |
| | |
| - chỉ sử bắt đầu và kết thúc của một khoảng thời gian
| - from Monday to/till Friday
|
| - chỉ sử kết thúc của một sự việc
| - He is on holiday until Friday.
|
| - chỉ thời giờ muộn nhất để hoàn thành việc gì đó
- Đền một thời gian nhất định
| - I will be back by 6 o’clock.
- By 11 o’clock, I had read five pages.
|
Giới từ chỉ nơi chốn (địa điểm, thời gian)
Giới Từ | Cách dùng | Ví dụ |
| - Chỉ địa điểm trong: phòng, tòa nhà, phố, thị trấn, đất nước.
- Chỉ những gì trong sách.
- trong xe ôto
- trong bức tranh, đi với từ world.
| - in the kitchen, in London
- in the book
- in the car, in a taxi
- in the picture, in the world
|
| - có nghĩa là bên cạnh một cái gì đó
- ở trên bàn
- trong một sự kiện nào đó
- Nơi bạn đến để làm cái gì đó (xem phim, học tập, làm việc)
| - at the door, at the station
- at the table
- at a concert, at the party
- at the cinema, at school, at work
|
| - Gắn, treo trên cái gì đó
- Chỉ địa điểm bên cạnh dòng sông
- Chỉ những cái trên bê mặt
- Chỉ hướng cụ thể (Phải, trái)
- Nói về tầng của tòa nhà
- Chỉ vị trí trong phương tiện giao thông công cộng
- Chỉ những thứ phát trên TV, Radio
| - the picture on the wall
- London lies on the Thames.
- on the table
- on the left
- on the first floor
- on the bus, on a plane
- on TV, on the radio
|
| - Chỉ cái bên cạnh của một người hay một vật nào đó
| - Jane is standing by / next to / beside the car.
|
| - Chỉ những cái bên dưới mặt đất, những thứ thấp hơn một vật nào đó hay bị phủ bởi cái gì đó
| - the bag is under the table
|
| - Chỉ những thử ở dưới thử gì đó nhưng vẫn bên trên bề mắt (mặt đất)
| - the fish are below the surface
|
| - Bao phủ lên trên cái gì đó
- Có nghĩa: hơn, nhiều hơn
- Đi sang phía bên kia (giống across)
- Vượt qua một vật cản,
| - put a jacket over your shirt
- over 16 years of age
- walk over the bridge
- climb over the wall
|
| - Chỉ vật ở cao hơn vật khác nhưng không phải là đè lên trên.
| |
| - Đi sang phía bên kia (giống over)
| - walk across the bridge
- swim across the lake
|
| - Chỉ sự xuyên qua, đi xuyên qua cái gì đó
| |
| - Chỉ sự dịch chuyển đến chỗ 1 ai đó hoặc 1 tòa nhà nào đó
- Chỉ sự di chuyển đến 1 địa điểm hay một thành phố nào đó
- Đi cùng với từ Bed
| - go to the cinema
- go to London / Ireland
- go to bed
|
| - Chỉ việc di chuyển vào phòng hoặc tòa nhà
| - go into the kitchen / the house
|
| - Chỉ sự di chuyển về hướng của một vật nào đó (nhưng không phải đi đến đó)
| - go 5 steps towards the house
|
| - Chỉ sự di chuyển lên bên trên một cái gì đó
| |
| - Chỉ nới xuất phát của cái gì đó
| |
Một số cách dùng khác
Giới từ | Cách dùng | Ví dụ |
| | |
| - Chỉ cái gì thuộc về ai hoặc cái gì đó
- Chỉ sự thể hiện của cái gì trong cái gì đó
| - a page of the book
- the picture of a palace
|
| - Được làm/thực hiện bởi ai/cái gì đó.
| |
| - Chỉ việc đi bộ hay cưỡi ngựa
- Chỉ việc lên một phương tiện giao thông công cộng
| - on foot, on horseback
- get on the bus
|
| - Vào trong xe ô tô hoặc taxi
| |
| - Chỉ việc xuống khỏi một phương tiện công cộ
| |
| - Chỉ việc xuống khỏi xe ô tô hoặc taxi
| |
| - Chỉ lượng tăng hoặc giảm của cái gì đó
- Chỉ việc di chuyển bằng phương tiện nào đó
| - prices have risen by 10 percent
- by car, by bus
|
| - Chỉ độ tuổi lúc làm một việc gì đó
| - she learned Russian at 45
|
| - Nói về chủ đề, nói về cái gì đó.
| - we were talking about you
|