Jannah Theme License is not validated, Go to the theme options page to validate the license, You need a single license for each domain name.

100 Giờ Học Tiếng Anh: Giờ Thứ Tư

Trong bài 4 của series 100 Giờ Học Tiếng Anh này, các bạn sẽ học cách tự giới thiệu bản thân. Cách sử dụng 2 trạng từ khá thông dụng: Too & Both. Và tiếp tục học số đếm.

NÓI: TỰ GIỚI THIỆU

[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]May I introduce myself? I am Lan.[/responsivevoice] Tôi xin phép tự giới thiệu. Tôi là Lan.
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]Let me introduce myself. I am Lan.[/responsivevoice] Để tôi tự giới thiệu. Tôi là Lan.
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]How do you do? My name’s Phong.[/responsivevoice] Chào bà tôi là Phong.
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]It’s an honour to know you.[/responsivevoice] Vinh dụ được biết bà.

NGỮ PHÁP

TRẠNG TỪ “TOO”: Trạng từ TOO có nghĩa là “cũng, nữa”, khi được đặt ở cuối câu, sau dấu phẩy “,”.

[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]I am an architect, too.[/responsivevoice] Tôi cũng là một kiến trúc sư.
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]I am a worker, too.[/responsivevoice] Tôi cũng là một công nhân.

TRẠNG TỪ “BOTH”: Trạng từ BOTH có nghĩa là “cả hai”, được đặt sau động từ BE.

[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]We are both architects.[/responsivevoice] Cả hai chúng ta đều là kiến trúc sư.
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]You are both engineers.[/responsivevoice] Cả hai anh đều là kỹ sư.
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]They are both workers.[/responsivevoice] Cả hai chúng nó (họ) đều là công nhân.

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG LÀM TÂN NGỮ

Me   ->   tôi Us       ->   chúng tôi, chúng ta
Him  ->   anh ta, ông ta You    ->   anh, các anh
Her   ->   cô ta, bà ta Them  ->   họ, chúng nó
It      ->   nó, (đồ vật, thú vật)
  • He saw me. = Anh ta đã thấy tôi. (me là tân ngữ của động từ saw)
  • They met us.= Họ đã gặp chúng tôi. (us là tân ngữ của động từ met)

TỪ VỰNG: SỐ ĐẾM

[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]one hundred and one[/responsivevoice] (101) một trăm lẻ một
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]one hundred and two[/responsivevoice] (102) một trăm lẻ hai
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]three hundred[/responsivevoice] (300) ba trăm
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]one thousand[/responsivevoice] (1.000) một ngàn
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]one million[/responsivevoice] (1.000.000) một triệu

VÍ DỤ

(262) [responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]two hundred and sixty-two[/responsivevoice] (262) hai trăm sáu mươi hai
(5,700,012) [responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]five million seven hundred thousand and twelve[/responsivevoice] (5.700.012) năm triệu bảy trăm ngàn không trăm mười hai

2 bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

Back to top button