Trong giờ học thứ 2 của series 100 Giờ Học Tiếng Anh này chúng ta sẽ cùng học về cách đặt câu đơn giản, câu hỏi trả lời Có – Không (Yes No Question).
LUYỆN NÓI
NHỮNG CÂU THƯỜNG DÙNG SAU KHI CHÀO |
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]How are you?[/responsivevoice] | Ông (bà) khỏe không? |
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]How are you today?[/responsivevoice] | Hôm nay ông (bà) khỏe không? |
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]How are you getting along?[/responsivevoice] | Ông (bà) sống ra sao? |
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]Have you been well?[/responsivevoice] | Ông (bà) khỏe chứ? |
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]Quite well, thanks.[/responsivevoice] | Rất khỏe, cám ơn. |
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]I’m very well, thank you.[/responsivevoice] | Tôi rất khỏe, cám ơn. |
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]Fine, thanks.[/responsivevoice] | Khỏe, cám ơn. |
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]I’m fine, thank you.[/responsivevoice] | Tôi khỏe, cám ơn. |
NGỮ PHÁP
CÂU HỎI CÓ – KHÔNG (YES – NO QUESTIONS)
- BE + Chủ ngữ (Subject) + Danh từ (Noun) + ?
TRẢ LỜI
- Yes, + chủ ngữ + BE & No, + chủ ngữ + BE + not
- isn’t = is not
- aren’t = are not
- am not
VÍ DỤ
- [responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]Are you a teacher?[/responsivevoice]
- [responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]Yes, I am.[/responsivevoice]
- [responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]No, I’m not[/responsivevoice]
| - Có phải bạn là một giáo viên không?
- Vâng, phải.
- Không, không phải.
|
- [responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]Is he a doctor?[/responsivevoice]
- [responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]Yes, he is.[/responsivevoice]
- [responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]No, he isn’t.[/responsivevoice]
| - Có phải ông ấy là một bác sĩ không?
- Vâng phải.
- Không, không phải.
|
- [responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””] Is she a nurse?[/responsivevoice]
- [responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]Yes, it is.[/responsivevoice]
- [responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]No, she isn’t.[/responsivevoice]
| - Có phải chị ấy là một y tá không?
- Vâng, phải.
- Không, không phải.
|
- [responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]Is it a dog?[/responsivevoice]
- [responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]Yes, it is.[/responsivevoice]
- [responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]No, it isn’t.[/responsivevoice]
| - Có phải nó là một con chó không?
- Vâng, phải.
- Không, không phải.
|
- [responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]Are we teachers?[/responsivevoice]
- [responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]Yes, we are.[/responsivevoice]
- [responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]No, we aren’t.[/responsivevoice]
| - Có phải chúng ta là những giáo viên không?
- Vâng, phải.
- Không, không phải.
|
- [responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]Are you a student?[/responsivevoice]
- [responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]Yes, I am.[/responsivevoice]
- [responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]No, I’m not.[/responsivevoice]
| - Có phải anh là một sinh viên không?
- Vâng, phải.
- Không, không phải.
|